Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: May mặc

Thời trang Nhật Bản luôn có những nét riêng biệt, đó là sự đơn giản – sang trọng – tinh tế. Và đó cũng là 3 từ dùng để miêu tả ngành thời trang may mặc của Nhật Bản. Trước kia lao động xuất khẩu ngành dệt may tại Nhật thường là những lao động đến từ Trung Quốc và Philippines, nhưng hiện nay các doanh nghiệp Nhật đang chuyển hướng sang tìm kiếm tuyển dụng lao động tại Việt Nam.

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ MAY MẶC

STT Tiếng Nhật Tiếng Việt
1 総丈 Tổng chiều dài
2 裾口巾 Rộng gấu
3 袖丈 Dài tay
4 表地 Vải chính
5 縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may
6 浮き分 Đỉa chờm
7 フラップ Nắp túi
8 ファスナー Khoá
9 既成服 きせい áo quần may sẵn
10 Yシャツ áo sơ mi
11 カットソー áo bó
12 スーツ áo véc
13 チョッキ áo zile
14 ワンピース áo đầm
15 タイトスカート váy ôm
16 チャック phéc mơ tuya, dây kéo
17 ブラジャー áo nịt ngực
18 パンティー quần lót
19 トランクス quần đùi
20 水泳パンツ すいえい quần bơi
21 マフラー khăn choàng kín cổ
22 ジャージ quần áo thể thao
23 漂白する ひょうはく tẩy
24 丈 たけ vạt
25 毛皮 けがわ da lông thú
26 人工革 じんこうかわ da nhân tạo
27 ビロード nhung
28 三巻(みつまき) Xếp 3 lần và may diễu
29 ステッチ May diễu
30 ステッチ巾 Bề rộng may diễu
31 コバステッチ May mí 1 li
32 Wステッチ Diễu đôi
33 釦付け Đính nút,đơm cúc
34 釦ホール Khuy
35 穴かがり Lỗ khuy
36 鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng
37 ねむり穴 Khuy thẳng
38 配色 Vải phối
39 千鳥カン止め Bọ
40 見返し Nẹp đỡ
41 タック Ly
42 カフス Măng séc
43 前カン móc
44 ハトメ穴 Khuyết đầu tròn
45 コバ
46 心地 Mex
47 縫い止め May chặn
48 ステッチ Diễu
49 刺繍 Thêu
50 袋地 Vải lót
51 シック布 Đũng
52 ヨーク Cầu vai
53 ベルトループ Đỉa
54 芯糸 Chỉ gióng
55 腰回り Vòng bụng
56 股上 Giàng trên
57 股下 Giàng dưới
58 テカリ Ủi bóng, cấn bóng
59 毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông
60 ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
61 パイピング Dây viền
62 裏マーベルト Dây chun (trong cạp)
63 バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
64 パッキン Yếm thuyền
65 パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo
66 ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
67 穴ボンチ替 Lưỡi khoan
68 メスウケ Búa dập khuy
69 バックル Khoen (khóa past)
70 吊り Dây treo
71 ゴム押さえ May dằn thun
72 ベルトループ Con đỉa, dây passant
73 シック Đệm đáy
74 縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may
75 始末(しまつ) Xử lí
76 倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ
77 片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía
78 地縫い(じぬい) May lộn
79 本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
80 インターロック Vắt sổ 5 chỉ
81 オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ
82 巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
83 巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim (quần jeans)
84 すくい縫い Vắt lai
85 割縫い(わりぬい) May rẽ

Nhật Bản là một trong những nước có ngành xuất khẩu may mặc lớn nhất thế giới, vì vậy, tại Nhật Bản có rất nhiều công xưởng sản xuất thời trang nổi tiếng. Nếu bạn du học tại Nhật, bạn có thể vừa học vừa làm vì Nhật Bản đang rất thiếu nguồn lao động do tác động của hiện tượng già hóa dân số. Chính phủ Nhật Bản có rất nhiều chính sách ưu đãi cho du học sinh quốc tế và lao động đến Nhật Bản để học tập và làm việc. Lựa chọn du học Nhật Bản ngành may mặc sẽ cho bạn rất nhiều cơ hội việc làm và định cư lâu dài tại Nhật.

HỎI - ĐÁP chương trình