Như các bạn cũng biết, “Kinh doanh” là một lĩnh vực khá rộng, cho nên từ vựng tiếng Nhật liên quan cũng rất nhiều. Tiếp nối bài viết trước, hôm nay Jellyfish Education sẽ tiếp tục gửi thêm đến các bạn 26 từ vựng tiếng Nhật chủ đề kinh doanh.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ KINH DOANH
STT | Kanji | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 顧客 | こきゃく | Khách hàng |
2 | 競合 | きょうごう | Đối thủ cạnh tranh |
3 | 自社 | じしゃ | Công ty |
4 | ニーズ | Nhu cầu | |
5 | 規模 | きぼ | Quy mô |
6 | 購買 | こうばい | Mua hàng |
7 | 定量 | ていりょう | Định lượng |
8 | 定性 | ていせい | Định tính |
9 | 概念 | がいねん | Khái niệm |
10 | 商品 | しょうひん | Sản phẩm |
11 | サービス | Dịch vụ | |
12 | 価格 | かかく | Giá cả |
13 | 場所 | ばしょ | Địa điểm, vị trí |
14 | 促進 | そくしん | Xúc tiến |
15 | プロモーション | Giao tiếp | |
16 | 広告 | こうこく | Quảng cáo |
17 | マーケティング | Tiếp thị | |
18 | 強み | つよみ | Điểm mạnh |
19 | 弱み | よわみ | Điểm yếu |
20 | 機会 | きかい | Cơ hội |
21 | 脅威 | きょうい | Nguy cơ |
22 | 活かす | いかす | Phát huy |
23 | 克服 | こくふく | Khắc phục |
24 | 利用 | りよう | Tận dụng |
25 | 取り除く | とりのぞく | Loại bỏ |
26 | 戦略 | せんりゃく | Chiến lược |